KHÁI NIỆM
Kính phản quang là loại kính phẳng được phủ trên bề mặt 1 lớp phản quang bằng oxit kim loại. Lớp phản quang này có tác dụng giảm luồng nhiệt dư thừa và độ chói sáng, cân bằng những ánh sáng thông thường và ngăn chặn tia cực tím (UV) gây hại cho con người.
Có 2 loại kính phản quang:
Kính phản quang phủ cứng: Phương pháp phủ cứng tạo ra được kính phản quang có độ bền vĩnh viễn. Có thể sử dụng như các loại kính thông thường khác như: Cắt, gia cường, gia nhiệt, uốn cong. Kính PQ phủ cứng được sử dụng phổ biến trong xây dựng.
Kính phản quang phủ mềm: Kính phản quang phủ mềm có độ bền không cao vì hay bị xước, bong hơn kính phủ cứng.
Không thể gia cường hay uốn cong, cắt gọt rất phức tạp.
ƯU ĐIỂM
+ Phản xạ ánh sáng.
+ Ngăn chặn tia tử ngoại.
+ Cách âm, cách nhiệt cao.
+ Giảm thiểu sự truyền nhiệt.
CHỦNG LOẠI
+ Kính phản quang: Dark Blue – xanh biển đậm (mã 01).
+ Kính phản quang: Classic Dark Blue – xanh biển nhạt ( mã 02) .
+ Kính phản quang: Arclic Blue – xanh da trời (mã 03).
+ Kính phản quang: Classic Green – xanh lá (mã 04).
+ Kính phản quang: Green – xanh lục(mã 05).
+ Kính phản quang: Euro Grey – màu ghi (mã 06).
CÁCH NHẬN BIẾT KÍNH PHẢN QUANG
Cách thứ nhất: Sờ lên hai mặt của tấm kính, mặt nào để lại dấu vân tay rõ nét và khó lau sạch bằng tay không thì mặt đó là mặt phủ lớp phản quang.
Cách thứ hai: Soi một ngọn lửa trước tấm kính, nếu mặt nào cho hình ảnh (như trong gương) có 2 hình ảnh của ngọn lửa thì mặt còn lại (mặt phía sau) là mặt phủ lớp phản quang.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT:
Phương pháp 1: Nhiệt phân - Kính phản quang phủ cứng
Lớp phủ PQ được áp dụng trong quá trình luyện kính, lớp phủ hợp nhất cho kính ở nhiệt độ 250oC:
Phương án 2: Phủ chân không - Kính phản quang phủ mềm:
Phủ một lượng nhỏ kim loại lên bề mặt kính thành phẩm, bằng phương pháp phản ứng dây chuyền trong lò chân không.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bảng thông số một số loại kính phản quang
Chủng loại kính
|
Độ dày (mm)
|
Kích thước (mm)
|
Trọng lượng (kg/m2)
|
Tải trọng gió (N/m2)
|
Nguồn gốc
|
Kính PQ xanh lá (green).
|
5
|
2134 x 3658
|
12.5
|
3600
|
Thái Lan,
AGC, Indo.
|
2250 x 3210
|
6
|
2134 x 3658
|
15
|
4800
|
Thái Lan, Indo, AGC.
|
2250 x 3210
|
Kính PQ xanh lá đậm (Classic Green).
|
5
|
2140 x 3210
|
12.5
|
3600
|
Indo
|
6
|
2250 x 3210
|
15
|
4800
|
Indo
|
8
|
2250 x 3210
|
20
|
7680
|
Indo
|
Kính PQ xanh lá nhạt (Supersilver Green).
|
5
|
2250 x 3210
|
12.5
|
3600
|
Indo
|
6
|
2250 x 3210
|
15
|
4800
|
Indo
|
8
|
2250 x 3210
|
20
|
7680
|
Indo
|
Kính PQ xanh biển đậm (Classic Dark Blue).
|
5
|
2130 x 3210
|
12.5
|
3600
|
Indo, AGC.
|
2134 x 3210
|
2250 x 3210
|
6
|
2134 x 3210
|
15
|
4800
|
Indo, AGC.
|
2140 x 3210
|
2250 x 3210
|
8
|
2250 x 3210
|
20
|
7680
|
Indo, AGC.
|
Kính PQ xanh biển nhạt (Supersilver Dark Blue).
|
5
|
2250 x 3210
|
12.5
|
3600
|
Indo, AGC.
|
6
|
2140 x 3210
|
15
|
4800
|
AGC
|
2250 x 3210
|
8
|
2250 x 3210
|
20
|
7680
|
|
Kính PQ xanh lục (Emarald Green).
|
5
|
2140 x 3300
|
12.5
|
3600
|
Malaysia, AGC.
|
2438 x 3302
|
Kính PQ xanh da trời (Arctic Blue).
|
5
|
2134 x 3302
|
12.5
|
3600
|
AGC
|
2250 x 3210
|
2140 x 3300
|
Malaysia
|
2440 x 3300
|
6
|
2134 x 3302
|
15
|
4800
|
AGC
|
2250 x 3210
|
Kính PQ xám (Supersilver Grey).
|
6
|
2250 x 3210
|
15
|
4800
|
AGC
|
Kính PQ màu ghi (Euro Grey).
|
6
|
2250 x 3210
|
15
|
4800
|
Indo, AGC
|
Ứng dụng trong xây dựng:
Kính phản quang dùng làm:
- Mặt dựng, cửa sổ, vách kính của các tòa nhà thương mại, văn phòng, khách sạn, trung tâm thời trang, thư viện, bảo tàng,
trung tâm văn hóa,… để giảm thiểu sự hấp thụ nhiệt của các mảng tường phải tiếp xúc nhiều với ánh nắng mặt trời.
- Làm mái che cho các công trình.